BẢO HIỂM DU LỊCH QUỐC TẾ là một trong những giấy tờ bắt buộc phải có trong bộ hồ sơ xin Visa đi Schengen và các nước Châu Âu. Schengen là một hiệp ước được ký kết nhằm mục đích cho phép tự do đi lại giữa 26 Quốc gia ở Châu Âu, gồm: Áo, Bỉ, Cộng hoà Séc, Đan Mạch, Estonia, Phần Lan, Pháp, Đức, Hy Lạp, Hungary, Iceland, Ý, Latvia, Liechtenstein, Lithuania, Luxembourg, Malta, Hà Lan, Na Uy, Ba Lan, Bồ Đào Nha, Slovakia, Slovenia, Tây Ban Nha, Thuỵ Điển, Thuỵ Sĩ. Khi có Visa của một trong số bất kỳ Quốc gia nào trong khối Schengen, bạn có quyền tự do đi lại trong toàn bộ 25 quốc gia còn lại. 100% các Quốc gia thuộc Schengen yêu cầu người nhập cảnh phải có bảo hiểm du lịch khi xin Visa. Ngoài ra, các quốc gia còn lại ở Châu Âu như: Anh, Ireland, Romania, Bulgari…cũng yêu cầu bắt buộc bảo hiểm du lịch.
Trên thực tế, baohiemmic.vn cũng gặp nhiều trường hợp Đại sứ quán các nước không ở Châu Âu như Hàn Quốc, Nhật Bản, Mỹ, Canada, Australia…cũng yêu cầu người nhập cảnh từ Việt Nam sang phải mua bảo hiểm du lịch quốc tế. Hầu hết các Quốc gia phát triển hiện nay đã yêu cầu người nước ngoài nhập cảnh vào nước của họ phải có bảo hiểm du lịch để đảm bảo đã có hãng bảo hiểm lo cho họ về tài chính trong các trường hợp rủi ro y tế, thậm chí là chi phí thuê máy bay hồi hương thi hài nếu không may tử vong. Nếu không có bảo hiểm, những người nhập cảnh không có sự chuẩn bị về kinh tế có thể trở thành gánh nặng hay bất ổn cho Quốc gia của họ. Do vậy, việc các nước phát triển yêu cầu người nhập cảnh phải có đầy đủ bảo hiểm là một yêu cầu hết sức chính đáng và phù hợp với thực tế.
Bảo hiểm MIC đã sớm triển khai sản phẩm Bảo hiểm du lịch trong nước và quốc tế ngay từ những ngày đầu mới thành lập. Sản phẩm này luôn được MIC tập trung đầu tư và được coi là một trong những sản phẩm bán lẻ thế mạnh của MIC. Sản phẩm vừa bám sát yêu cầu của Đại sứ quán các nước, vừa đầy đủ tính năng, quyền lợi nhằm bảo vệ toàn diện khách du lịch từ Việt Nam đi quốc tế. Do vậy, khi tham gia bảo hiểm du lịch tại MIC, bạn hoàn toàn yên tâm về chuyến đi khi có người bạn đồng hành rất hiểu bạn và cũng rất tận tâm chăm sóc, hỗ trợ bạn trong suốt hành trình.
Nội dung chính
1. ƯU ĐIỂM NỔI BẬT CỦA MIC
✓ Thương hiệu bảo hiểm của Quân đội, thương hiệu của Tập đoàn nhà nước, nổi tiếng với 2 lĩnh vực có vốn hóa lớn là Tập đoàn Viễn Thông Quân Đội Viettel và Ngân hàng Quân đội (MB)
✓ Đi đầu về chuyển đổi số trong cuộc cách mạng 4.0. Sản phẩm của MIC được cấp hoàn toàn trên phần mềm, phát hành đơn điện tử uy tín, chính xác, tiện lợi
✓ Nhờ ứng dụng công nghệ thông tin nên tiết giảm chi phí nhân công, sản phẩm luôn có mức phí cạnh tranh
✓ Chuyên viên tư vấn, hỗ trợ khách hàng được lựa chọn kỹ càng, đào tạo bài bản, luôn phục vụ chu đáo tận tình
✓ Hỗ trợ sau bán hàng 24/7 và trong suốt thời hạn bảo hiểm qua Hotline trên website: baohiemmic.vn
2. Điều kiện tham gia bảo hiểm
– Là người Việt Nam hoặc người Nước ngoài đang cư trú hợp pháp tại Việt Nam, có kế hoạch xuất cảnh khỏi Việt Nam đi ra nước ngoài. Có độ tuổi từ trên 6 tuần tuổi tới tối đa tới 80 tuổi tại thời điểm tham gia bảo hiểm.
3. Hạn mức trách nhiệm bảo hiểm
Số tiền bảo hiểm: Theo chương trình bảo hiểm lựa chọn. Khách hàng được chủ động lựa chọn hạn mức bảo hiểm bằng Euro (từ 30.000 Euro đến đến 70.000 Euro) hoặc bằng Đô la Mỹ (từ 30.000 USD đến 70.000 USD)
Lưu ý: Nếu lựa chọn Quyền lợi bằng đơn vị Euro thì mức phí cũng tính bằng đơn vị Euro. Nếu lựa chọn Quyền lợi bằng đơn vị USD thì mức phí cũng tính bằng đơn vị USD
4. Quyền lợi bảo hiểm
Đơn vị: Khách hàng có quyền lựa chọn tiền Euro hoặc USD
A. HỖ TRỢ Y TẾ Ở NƯỚC NGOÀI |
Chương trình 2 |
Chương trình 3 |
Chương trình 4 |
1. Chi phí y tế Thanh toan cac chi phi y tế cho tai nạn và ốm đau, chi phí nha khoa do tai nạn ở nước ngoài (bao gồm cả nội trú và ngoại trú). Hỗ trợ cả chi phí cho việc chữa bệnh tiếp theo tại Việt Nam. Người được bảo hiểm (đến hết 65 tuổi) Người được bảo hiểm (từ 66 tuổi trở lên). |
30,0000 15,000 |
50,000 25,000 |
70,000 35,000 |
2. Di chuyển y tế khẩn cấp Thanh toán các chi phí cấp cứu khẩn cấp do SOS cung cấp, bao gồm cả việc đưa Người được bảo hiểm về Việt Nam. |
30,000 |
50,000 |
70,000 |
3. Hồi hương thi hài về Việt Nam Thanh toán các chi phí cho dịch vụ do SOS cung cấp khi hồi hương thi hài của Người được bảo hiểm bị tử vong trong khi thực hiện chuyến đi về Việt Nam. |
30,000 |
50,000 |
70,000 |
4. Hồi hương thi hài về nước nguyên xứ Thanh toán các chi phí cho dịch vụ do SOS cung cấp khi hồi hương thi hài của Người được bảo hiểm bị tử vong trong khi thực hiện chuyến đi về nước nguyên xứ. |
5,000 |
10,000 |
15,000 |
5. Dịch vụ cứu trợ SOS Luôn sẵn sàng 24/7 để phục người được bảo hiểm trong suốt chuyến đi và được cung cấp hoàn toàn miễn phí. Các dịch vụ trợ giúp chính: – Dịch vụ thông tin trước chuyến đi: thủ tục làm thị thực, yêu cầu tiêm chủng ở nước ngoài; – Dịch vụ trợ giúp y tế: tư vấn tình trạng sức khỏe qua điện thoại; giới thiệu, cung cấp thông tin về cơ sở y tế; – Thu xếp các thủ tục nhập viện bệnh viện; – Vận chuyển y tế khẩn cấp và hồi hương thi hài; – Dịch vụ pháp lý. |
Bao gồm |
Bao gồm |
Bao gồm |
6. Thăm viếng tại bệnh viện 01 vé máy bay hạng thường và chi phí ở khách sạn cho Người thân sang chăm sóc nếu Người được bảo hiểm không thể vận chuyển cấp cứu và cần phải nằm viện từ mười (10) ngày trở lên ở nước ngoài. |
3,000 |
5,000 |
7,000 |
7. Thăm viếng để thu xếp tang lễ 01 vé máy bay hạng thường và chi phí ở khách sạn cho Người thân sang để thu xếp những thủ tục cuối cùng khi Người được bảo hiểm bị tử vong ở nước ngoài. |
3,000 |
5,000 |
7,000 |
8. Chăm sóc trẻ em 01 vé máy bay hạng thường và chi phí ở khách sạn cho Người thân sang để đưa trẻ em về nhà khi Người được bảo hiểm phải nằm viện ở nước ngoài. |
3,000 |
5,000 |
7,000 |
B. HỖ TRỢ TAI NẠN CÁ NHÂN |
|
|
|
9. Tử vong do tai nạn Người được bảo hiểm (đến hết 65 tuổi) Người được bảo hiểm (từ 66 đến 80 tuổi) Trẻ em được bảo hiểm (theo Hợp đồng bảo hiểm gia đình). |
30,000 15,000 10,000 |
50,000 25,000 15,000 |
70,000 35,000 20,000 |
10. Thương tật do tai nạn (trả tiền theo tỷ lệ thương tật quy định trong Bảng tỷ lệ bồi thường) Người được bảo hiểm (đến hết 65 tuổi) Người được bảo hiểm (từ 66 đến 80 tuổi) Trẻ em được bảo hiểm (theo Hợp đồng bảo hiểm gia đình). |
30,000 15,000 10,000 |
50,000 25,000 15,000 |
70,000 35,000 20,000 |
C. HỖ TRỢ ĐI LẠI |
|
|
|
11. Hủy bỏ chuyến đi Thanh toán tiền vé và tiền phòng đã trả trước nhưng không đòi lại được do hủy chuyến đi trước ngày khởi hành chuyến đi. |
3,000 |
5,000 |
7,000 |
12. Hỗ trợ người đi cùng 01 vé máy bay hạng thường và chi phí ở khách sạn cho Người thân hay Người đi cùng đã trả trước do Người được bảo hiểm phải nằm viện và chuyến đi dự kiến bị gián đoạn. |
3,000 |
5,000 |
7,000 |
13. Hành lý đến chậm Thanh toán USD 100 cho mỗi 12 tiếng liên tục khi hành lý của Người được bảo hiểm bị đến chậm ở nước ngoài. |
200 |
300 |
400 |
14. Giấy tờ đi đường Chi phí đi lại và chỗ ở của Người được bảo hiểm và các chi phí để xin cấp hộ chiếu mới, vé vận chuyển và các giấy tờ đi lại khác. |
400 |
600 |
1,000 |
15. Chuyến đi bị trì hoãn Thanh toán USD 100 cho mỗi 12 tiếng liên tục Người được bảo hiểm bị chậm chuyến đi ở nước ngoài. |
300 |
500 |
700 |
16. Tự động mở rộng thời hạn bảo hiểm Đối với hợp đồng bảo hiểm theo chuyến đi, thời gian bảo hiểm sẽ được tự động kéo dài thêm 72 giờ hoàn toàn miễn phí trong trường hợp Người được bảo hiểm gặp phải những sự cố nằm ngoài tầm kiểm soát. |
Có |
Có |
Có |
5. Biểu phí bảo hiểm Du lịch quốc tế
Phí bảo hiểm: Ban hành kèm theo Quyết định số 84/2016/QĐ-MIC ngày 01/01/2016 của Tổng Giám đốc – Tổng Công ty Cổ phần Bảo hiểm Quân đội.
Đơn vị tính: Euro/USD
(Nếu lựa chọn Quyền lợi bằng đơn vị Euro thì mức phí cũng tính bằng đơn vị Euro. Nếu lựa chọn Quyền lợi bằng đơn vị USD thì mức phí cũng tính bằng đơn vị USD)
Biểu phí dưới đây là biểu phí theo quy định chung của TỔNG CÔNG TY CỔ PHẦN BẢO HIỂM QUÂN ĐỘI (MIC). Khi mua online qua Website baohiemmic.vn, bạn được hưởng ưu đãi phí đặc biệt, siêu cạnh tranh so với phí của các hãng bảo hiểm khác trên thị trường. Vui lòng liên hệ Hotline hoặc gửi form yêu cầu tư vấn để có mức phí tốt nhất
5.1 Biểu phí khu vực Đông Nam Á
Có hiệu lực khi Người được bảo hiểm đi Brunei, Cambodia, Indonesia, Lào, Malaysia, Philippines, Singapore, Thailand
Thời hạn | CHƯƠNG TRÌNH BẢO HIỂM | ||
Chương trình 2 | Chương trình 3 | Chương trình 4 | |
10 ngày | 13 | 14 | 22 |
14 ngày | 17 | 19 | 29 |
22 ngày | 26 | 30 | 40 |
27 ngày | 30 | 35 | 43 |
1 tháng | 34 | 40 | 48 |
45 ngày | 43 | 52 | 65 |
2 tháng | 53 | 64 | 82 |
3 tháng | 72 | 88 | 115 |
4 tháng | 91 | 112 | 149 |
5 tháng | 110 | 136 | 182 |
6 tháng | 130 | 160 | 216 |
5.2 Biểu phí khu vực Châu Á
Có hiệu lực khi Người được bảo hiểm đi Đông Nam Á, Australia, Trung Quốc, Hong Kong, Ấn độ, Nhật Bản, Hàn Quốc, Macau, New Zealand, Đài Loan
Thời hạn | CHƯƠNG TRÌNH BẢO HIỂM | ||
Chương trình 2 | Chương trình 3 | Chương trình 4 | |
10 ngày | 16 | 19 | 28 |
14 ngày | 22 | 25 | 37 |
22 ngày | 30 | 38 | 50 |
27 ngày | 32 | 44 | 56 |
1 tháng | 36 | 50 | 61 |
45 ngày | 46 | 65 | 83 |
2 tháng | 55 | 79 | 104 |
3 tháng | 44 | 108 | 148 |
4 tháng | 94 | 137 | 191 |
5 tháng | 113 | 166 | 234 |
6 tháng | 132 | 194 | 277 |
1 năm | Not available | 250 | 300 |
5.3 Biểu phí Toàn Cầu
Có hiệu lực khi Người được bảo hiểm đi toàn thế giới (trừ Việt Nam)
Thời hạn | CHƯƠNG TRÌNH BẢO HIỂM | ||
Chương trình 2 | Chương trình 3 | Chương trình 4 | |
10 ngày | 17 | 19 | 30 |
14 ngày | 22 | 25 | 40 |
22 ngày | 30 | 39 | 54 |
27 ngày | 32 | 44 | 59 |
1 tháng | 35 | 51 | 65 |
45 ngày | 46 | 66 | 87 |
2 tháng | 57 | 81 | 109 |
3 tháng | 79 | 112 | 153 |
4 tháng | 101 | 143 | 197 |
5 tháng | 123 | 174 | 241 |
6 tháng | 145 | 205 | 285 |
1 năm | Not available | 300 | 400 |
Ghi chú:
– Toàn bộ số tiền được nêu tại Quy tắc bảo hiểm đều là khoản tiền bằng đô la Mỹ hoặc Euro và ghi bằng tiền Việt Nam đồng theo tỷ giá công bố của Ngân hàng Nhà nước vào thời điểm thanh toán hoặc nộp phí bảo hiểm
– Biểu phí gia đình áp dụng cho một gia đình bao gồm vợ, chồng và một người con dưới 18 tuổi. Biểu phí cá nhân sẽ áp dụng cho những người con còn lại.
6. THỦ TỤC MUA BẢO HIỂM
6.1. Cung cấp thông tin tham gia bảo hiểm
Cách 1: Khách hàng liên hệ trực tiếp Hotline trên baohiemmi.vn để được tư vấn và cung cấp thông tin cá nhân qua điện thoại hoặc zalo
Cách 2: Khách hàng điền và gửi Form yêu cầu tư vấn để được chuyên viên MIC gọi lại lấy thông tin
6.2 Nhận chứng nhận hoặc hợp đồng
MIC chuyển chứng nhận điện tử vào email cho khách hàng. Nếu khách hàng cần bản cứng, MIC bản cứng tới tận tay khách hàng. Thời gian cấp bảo hiểm là 30 phút kể từ khi MIC nhận được yêu cầu từ khách hàng
6.3 Thanh toán phí bảo hiểm
Khách hàng lựa chọn chuyển khoản vào tài khoản của Công ty bảo hiểm MIC hoặc thanh toán tiền mặt tại thời điểm nhận bảo hiểm
7. HỖ TRỢ TRONG THỜI HẠN BẢO HIỂM
Trong trường hợp khẩn cấp, ở bất kỳ đâu trên Thế giới và bất kỳ thời điểm nào, Người được bảo hiểm có thể gọi đường dây nóng trợ giúp thông tin miễn phí số + 84.4.3824 0588 của SOS đặt tại Việt Nam để được hỗ trợ về thông tin du lịch, pháp lý, dịch thuật, dịch vụ trợ giúp y tế, thu xếp các thủ tục nhập viện.
8. HỒ SƠ YÊU CẦU TRẢ TIỀN BẢO HIỂM
Khi yêu cầu MIC trả tiền bảo hiểm, người được bảo hiểm hoặc người đại diện của người được bảo hiểm hoặc người thừa kế hợp pháp phải gửi cho MIC các chứng từ sau đây trong vòng 30 ngày kể từ ngày phát sinh sự cố:
– Bản gốc Giấy Yêu cầu trả tiền bảo hiểm theo mẫu của MIC (đã được kê khai đầy đủ)
– Bản sao hợp đồng bảo hiểm, Giấy chứng nhận bảo hiểm;
– Bản sao hộ chiếu;
– Bản sao vé máy bay/thẻ lên máy bay;
– Chứng từ xác minh độ dài của chuyến đi (nếu tham gia bảo hiểm theo năm);
– Bản gốc các chứng từ chứng minh hoàn cảnh tổn thất và số tiền yêu cầu trả tiền bảo hiểm.
(Phần chứng từ yêu cầu trả tiền bảo hiểm nêu trên chỉ được coi là phần tham khảo chung nhất. Các chứng từ yêu cầu trả tiền bảo hiểm sẽ được yêu cầu theo thực tế của từng vụ việc);
– Các giấy tờ khác theo yêu cầu của MIC (nếu có).