BẢO HIỂM DU LỊCH TOÀN CẦU là sản phẩm bảo hiểm dành cho những người đang ở Việt Nam, bao gồm cả người Việt và người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam, có nhu cầu xuất cảnh ra nước ngoài vì nhiều mục đích khác nhau như du lịch, công tác, thăm thân hay du học. Bảo hiểm được thiết kế với nhiều quyền lợi nhằm bảo vệ toàn diện các rủi ro có thể gặp phải đối với chuyến đi. Sản phẩm cũng hoàn toàn hợp lệ để xin Visa tại Đại sứ quán các nước có yêu cầu về bảo hiểm du lịch trong hồ sơ xin Visa. Mức chi phí tham gia bảo hiểm hết sức hợp lý, được thiết kế tối ưu theo số ngày đi và phạm vi lãnh thổ. Chưa kể khách hàng còn được hưởng ưu đãi phí đặc biệt khi mua qua website so với hình thức mua truyền thống. Việc tham gia bảo hiểm du lịch quốc tế luôn là việc cần thiết bạn không thể bỏ qua. Việc tham gia bảo hiểm giờ đây thuận tiện hơn bao giờ hết, bạn chỉ cần nhấc máy điện thoại để chúng tôi tư vấn và thu thập thông tin cần thiết. Bảo hiểm được cấp cả dạng điện tử và bản cứng được gửi tới tận tay khách hàng. Giúp khách hàng tiết kiệm thời gian và công sức đi lại. Chúc bạn luôn gặp bình an với sự chuẩn bị chu đáo nhất có thể trước mỗi chuyến đi.
Nội dung chính
1. Đối tượng tham gia bảo hiểm
Đối tượng của bảo hiểm này là những người Việt Nam và người nước ngoài đang cư trú hợp pháp tại Việt Nam, có nhu cầu xuất cảnh để thăm thân, công tác, du lịch hay du học. Có độ tuổi tại thời điểm tham gia từ 06 tuần tuổi tới 80 tuổi. Không trong giai đoạn điều trị bệnh tật, vi phạm pháp luật.
Sản phẩm chỉ áp dụng cho những người đang ở Việt Nam tại thời điểm tham gia bảo hiểm. Không áp dụng cho những người đã xuất cảnh khỏi Việt Nam
2. Phạm vi rủi ro được bảo hiểm
Các trường hợp Người được bảo hiểm bị ốm đau, tai nạn trong quá trình đi du lịch hoặc công tác, học tập ở nước ngoài. Bao gồm:
– Hỗ trợ y tế ở nước ngoài
+ Dịch vụ trợ giúp toàn cầu SOS
+ Hỗ trợ các chi phí y tế phát sinh ở nước ngoài (có mở rộng cho việc điều trị tiếp theo ở Việt Nam)
+ Chi phí di chuyển y tế khẩn cấp
+ Chi phí hồi thương thi hài về Việt Nam hoặc nước nguyên xứ (đối với người nước ngoài)
+ Chi phí đi lại, khách sạn cho người thân sang thăm người được bảo hiểm bị tai nạn, ốm đau, phải nằm viện từ 10 ngày trở lên
+ Chi phí đi lại, khách sạn cho người thân sang đưa trẻ em về nước nếu Người được bảo hiểm bị tai nạn, ốm đau
– Hỗ trợ trong trong trường hợp bị tai nạn
Ngoài các chi phí cần thiết và hợp lý mà MIC sẽ thanh toán như đã nêu trên, khi người được bảo hiểm bị tai nạn dẫn đến thương tật vĩnh viễn hoặc tử vong thì sẽ được MIC hỗ trợ một số tiền dựa trên tỷ lệ trả tiền bảo hiểm do thương tật quy định tại Bảng tỷ lệ bồi thường của Quy tắc bảo hiểm du lịch toàn cầu
– Hỗ trợ trong việc đi lại
+ Chi phí đã ứng trước hoặc không thể phục hồi do chuyến đi bị hủy bỏ vì những nguyên nhân sau:
- Người được bảo hiểm, người thân hay người đi cùng bị tử vong, thương tật nghiêm trọng, ốm nặng hoặc phải qua kiểm dịch y tế bắt buộc; hoặc
- Người được bảo hiểm được triệu tập ra làm chứng trước tòa hay tham gia vào hội đồng xét xử
+ Chi phí cho người thân hay người đi cùng đã trả trước cho thời gian còn lại của chuyến đi do họ phải ở lại để chăm sóc người được bảo hiểm tại bệnh viện
+ Hỗ trợ 100USD cho mỗi 12 giờ khi hành lý bị đến chậm quá 12 giờ liên tục do hành lý đã gửi và đi cùng với Người được bảo hiểm bị đến chậm, đến nhầm nơi khác do lỗi của người vận chuyển tại điểm đến ở nước ngoài
+ Chi phí để làm lại hộ chiếu, vé đi lại, giấy tờ đi lại do những giấy tờ đi đường cũ đã bị trộm, cướp hoặc bị hư hỏng do thiên tai
+ Hỗ trợ 100USD cho mỗi 12h bị trì hoãn khi chuyến đi bị trì hoãn do phương tiện công cộng bị trì hoãn hoặc hủy bỏ
3. Quyền lợi được bảo hiểm
Đơn vị: tùy chọn Euro hoặc USD
BẢNG QUYỀN LỢI BẢO HIỂM DU LỊCH QUỐC TẾ |
|||
A. HỖ TRỢ Y TẾ Ở NƯỚC NGOÀI |
Chương trình 2 |
Chương trình 3 |
Chương trình 4 |
1. Chi phí y tế Thanh toan cac chi phi y tế cho tai nạn và ốm đau, chi phí nha khoa do tai nạn ở nước ngoài (bao gồm cả nội trú và ngoại trú). Hỗ trợ cả chi phí cho việc chữa bệnh tiếp theo tại Việt Nam. Người được bảo hiểm (đến hết 65 tuổi) Người được bảo hiểm (từ 66 tuổi trở lên). |
30,0000 15,000 |
50,000 25,000 |
70,000 35,000 |
2. Di chuyển y tế khẩn cấp Thanh toán các chi phí cấp cứu khẩn cấp do SOS cung cấp, bao gồm cả việc đưa Người được bảo hiểm về Việt Nam. |
30,000 |
50,000 |
70,000 |
3. Hồi hương thi hài về Việt Nam Thanh toán các chi phí cho dịch vụ do SOS cung cấp khi hồi hương thi hài của Người được bảo hiểm bị tử vong trong khi thực hiện chuyến đi về Việt Nam. |
30,000 |
50,000 |
70,000 |
4. Hồi hương thi hài về nước nguyên xứ Thanh toán các chi phí cho dịch vụ do SOS cung cấp khi hồi hương thi hài của Người được bảo hiểm bị tử vong trong khi thực hiện chuyến đi về nước nguyên xứ. |
5,000 |
10,000 |
15,000 |
5. Dịch vụ cứu trợ SOS Luôn sẵn sàng 24/7 để phục người được bảo hiểm trong suốt chuyến đi và được cung cấp hoàn toàn miễn phí. Các dịch vụ trợ giúp chính: – Dịch vụ thông tin trước chuyến đi: thủ tục làm thị thực, yêu cầu tiêm chủng ở nước ngoài; – Dịch vụ trợ giúp y tế: tư vấn tình trạng sức khỏe qua điện thoại; giới thiệu, cung cấp thông tin về cơ sở y tế; – Thu xếp các thủ tục nhập viện bệnh viện; – Vận chuyển y tế khẩn cấp và hồi hương thi hài; – Dịch vụ pháp lý. |
Bao gồm |
Bao gồm |
Bao gồm |
6. Thăm viếng tại bệnh viện 01 vé máy bay hạng thường và chi phí ở khách sạn cho Người thân sang chăm sóc nếu Người được bảo hiểm không thể vận chuyển cấp cứu và cần phải nằm viện từ mười (10) ngày trở lên ở nước ngoài. |
3,000 |
5,000 |
7,000 |
7. Thăm viếng để thu xếp tang lễ 01 vé máy bay hạng thường và chi phí ở khách sạn cho Người thân sang để thu xếp những thủ tục cuối cùng khi Người được bảo hiểm bị tử vong ở nước ngoài. |
3,000 |
5,000 |
7,000 |
8. Chăm sóc trẻ em 01 vé máy bay hạng thường và chi phí ở khách sạn cho Người thân sang để đưa trẻ em về nhà khi Người được bảo hiểm phải nằm viện ở nước ngoài. |
3,000 |
5,000 |
7,000 |
B. HỖ TRỢ TAI NẠN CÁ NHÂN |
|
|
|
9. Tử vong do tai nạn Người được bảo hiểm (đến hết 65 tuổi) Người được bảo hiểm (từ 66 đến 80 tuổi) Trẻ em được bảo hiểm (theo Hợp đồng bảo hiểm gia đình). |
30,000 15,000 10,000 |
50,000 25,000 15,000 |
70,000 35,000 20,000 |
10. Thương tật do tai nạn (trả tiền theo tỷ lệ thương tật quy định trong Bảng tỷ lệ bồi thường) Người được bảo hiểm (đến hết 65 tuổi) Người được bảo hiểm (từ 66 đến 80 tuổi) Trẻ em được bảo hiểm (theo Hợp đồng bảo hiểm gia đình). |
30,000 15,000 10,000 |
50,000 25,000 15,000 |
70,000 35,000 20,000 |
C. HỖ TRỢ ĐI LẠI |
|
|
|
11. Hủy bỏ chuyến đi Thanh toán tiền vé và tiền phòng đã trả trước nhưng không đòi lại được do hủy chuyến đi trước ngày khởi hành chuyến đi. |
3,000 |
5,000 |
7,000 |
12. Hỗ trợ người đi cùng 01 vé máy bay hạng thường và chi phí ở khách sạn cho Người thân hay Người đi cùng đã trả trước do Người được bảo hiểm phải nằm viện và chuyến đi dự kiến bị gián đoạn. |
3,000 |
5,000 |
7,000 |
13. Hành lý đến chậm Thanh toán USD 100 cho mỗi 12 tiếng liên tục khi hành lý của Người được bảo hiểm bị đến chậm ở nước ngoài. |
200 |
300 |
400 |
14. Giấy tờ đi đường Chi phí đi lại và chỗ ở của Người được bảo hiểm và các chi phí để xin cấp hộ chiếu mới, vé vận chuyển và các giấy tờ đi lại khác. |
400 |
600 |
1,000 |
15. Chuyến đi bị trì hoãn Thanh toán USD 100 cho mỗi 12 tiếng liên tục Người được bảo hiểm bị chậm chuyến đi ở nước ngoài. |
300 |
500 |
700 |
16. Tự động mở rộng thời hạn bảo hiểm Đối với hợp đồng bảo hiểm theo chuyến đi, thời gian bảo hiểm sẽ được tự động kéo dài thêm 72 giờ hoàn toàn miễn phí trong trường hợp Người được bảo hiểm gặp phải những sự cố nằm ngoài tầm kiểm soát. |
Có |
Có |
Có |
4. Biểu phí bảo hiểm Du lịch quốc tế
Phí bảo hiểm: Ban hành kèm theo Quyết định số 84/2016/QĐ-MIC ngày 01/01/2016 của Tổng Giám đốc – Tổng Công ty Cổ phần Bảo hiểm Quân đội.
Đơn vị tính: Euro/USD
(Nếu lựa chọn Quyền lợi bằng đơn vị Euro thì mức phí cũng tính bằng đơn vị Euro. Nếu lựa chọn Quyền lợi bằng đơn vị USD thì mức phí cũng tính bằng đơn vị USD)
Biểu phí dưới đây là biểu phí theo quy định chung của TỔNG CÔNG TY CỔ PHẦN BẢO HIỂM QUÂN ĐỘI (MIC). Khi mua online qua Website baohiemmic.vn, bạn được hưởng ưu đãi phí đặc biệt, siêu cạnh tranh so với phí của các hãng bảo hiểm khác trên thị trường. Vui lòng liên hệ Hotline hoặc gửi form yêu cầu tư vấn để có mức phí tốt nhất
4.1 Biểu phí khu vực Đông Nam Á
Có hiệu lực khi Người được bảo hiểm đi Brunei, Cambodia, Indonesia, Lào, Malaysia, Philippines, Singapore, Thailand
Thời hạn | CHƯƠNG TRÌNH BẢO HIỂM | ||
Chương trình 2 | Chương trình 3 | Chương trình 4 | |
10 ngày | 13 | 14 | 22 |
14 ngày | 17 | 19 | 29 |
22 ngày | 26 | 30 | 40 |
27 ngày | 30 | 35 | 43 |
1 tháng | 34 | 40 | 48 |
45 ngày | 43 | 52 | 65 |
2 tháng | 53 | 64 | 82 |
3 tháng | 72 | 88 | 115 |
4 tháng | 91 | 112 | 149 |
5 tháng | 110 | 136 | 182 |
6 tháng | 130 | 160 | 216 |
4.2 Biểu phí khu vực Châu Á
Có hiệu lực khi Người được bảo hiểm đi Đông Nam Á, Australia, Trung Quốc, Hong Kong, Ấn độ, Nhật Bản, Hàn Quốc, Macau, New Zealand, Đài Loan
Thời hạn | CHƯƠNG TRÌNH BẢO HIỂM | ||
Chương trình 2 | Chương trình 3 | Chương trình 4 | |
10 ngày | 16 | 19 | 28 |
14 ngày | 22 | 25 | 37 |
22 ngày | 30 | 38 | 50 |
27 ngày | 32 | 44 | 56 |
1 tháng | 36 | 50 | 61 |
45 ngày | 46 | 65 | 83 |
2 tháng | 55 | 79 | 104 |
3 tháng | 44 | 108 | 148 |
4 tháng | 94 | 137 | 191 |
5 tháng | 113 | 166 | 234 |
6 tháng | 132 | 194 | 277 |
1 năm | Not available | 250 | 300 |
4.3 Biểu phí Toàn Cầu
Có hiệu lực khi Người được bảo hiểm đi toàn thế giới (trừ Việt Nam)
Thời hạn | CHƯƠNG TRÌNH BẢO HIỂM | ||
Chương trình 2 | Chương trình 3 | Chương trình 4 | |
10 ngày | 17 | 19 | 30 |
14 ngày | 22 | 25 | 40 |
22 ngày | 30 | 39 | 54 |
27 ngày | 32 | 44 | 59 |
1 tháng | 35 | 51 | 65 |
45 ngày | 46 | 66 | 87 |
2 tháng | 57 | 81 | 109 |
3 tháng | 79 | 112 | 153 |
4 tháng | 101 | 143 | 197 |
5 tháng | 123 | 174 | 241 |
6 tháng | 145 | 205 | 285 |
1 năm | Not available | 300 | 400 |
Ghi chú:
– Toàn bộ số tiền được nêu tại Quy tắc bảo hiểm đều là khoản tiền bằng đô la Mỹ hoặc Euro và ghi bằng tiền Việt Nam đồng theo tỷ giá công bố của Ngân hàng Nhà nước vào thời điểm thanh toán hoặc nộp phí bảo hiểm
– Biểu phí gia đình áp dụng cho một gia đình bao gồm vợ, chồng và một người con dưới 18 tuổi. Biểu phí cá nhân sẽ áp dụng cho những người con còn lại.
5. Hiệu lực của bảo hiểm
Hiệu lực của bảo hiểm bắt đầu từ 3 giờ trước giờ dự kiến khởi hành từ nơi xuất phát ở Việt Nam và kết thúc khi một trong các trường hợp nào dưới đây xảy ra trước:
+ Hết hạn bảo hiểm trên hợp đồng bảo hiểm
+ Người được bảo hiểm trở về nơi cư trú hoặc nơi làm việc của mình
+ Trong vòng 3 giờ kể từ khi về đến Việt Nam
6. Thủ tục tham gia bảo hiểm
6.1. Cung cấp thông tin tham gia bảo hiểm
Cách 1: Khách hàng liên hệ trực tiếp Hotline trên baohiemmi.vn để được tư vấn và cung cấp thông tin cá nhân qua điện thoại hoặc zalo
Cách 2: Khách hàng điền và gửi Form yêu cầu tư vấn để được chuyên viên MIC gọi lại lấy thông tin
6.2 Nhận chứng nhận hoặc hợp đồng
MIC chuyển chứng nhận điện tử vào email cho khách hàng. Nếu khách hàng cần bản cứng, MIC bản cứng tới tận tay khách hàng. Thời gian cấp bảo hiểm là 30 phút kể từ khi MIC nhận được yêu cầu từ khách hàng
6.3 Thanh toán phí bảo hiểm
Khách hàng lựa chọn chuyển khoản vào tài khoản của Công ty bảo hiểm MIC hoặc thanh toán tiền mặt tại thời điểm nhận bảo hiểm
7. HỒ SƠ YÊU CẦU TRẢ TIỀN BẢO HIỂM
Khi yêu cầu MIC trả tiền bảo hiểm, người được bảo hiểm hoặc người đại diện của người được bảo hiểm hoặc người thừa kế hợp pháp phải gửi cho MIC các chứng từ sau đây trong vòng 30 ngày kể từ ngày phát sinh sự cố:
– Bản gốc Giấy Yêu cầu trả tiền bảo hiểm theo mẫu của MIC (đã được kê khai đầy đủ)
– Bản sao hợp đồng bảo hiểm, Giấy chứng nhận bảo hiểm;
– Bản sao hộ chiếu;
– Bản sao vé máy bay/thẻ lên máy bay;
– Chứng từ xác minh độ dài của chuyến đi (nếu tham gia bảo hiểm theo năm);
– Bản gốc các chứng từ chứng minh hoàn cảnh tổn thất và số tiền yêu cầu trả tiền bảo hiểm.
(Phần chứng từ yêu cầu trả tiền bảo hiểm nêu trên chỉ được coi là phần tham khảo chung nhất. Các chứng từ yêu cầu trả tiền bảo hiểm sẽ được yêu cầu theo thực tế của từng vụ việc);
– Các giấy tờ khác theo yêu cầu của MIC (nếu có).